Màn hình TFT Matrix LCD màu, dễ quan sát, độ phân giải cao.
Chế độ siêu âm A Scan:
- Đầu dò A scan: 10 MHz, đèn định vị trong.
- Có đủ các công thức tính công suất thủy tinh thể (6 công thức): Holladay, Regression II, Theoretic/T, Binkhorst, Hoffer Q, Haigis (tùy chọn thêm).
- Có chế độ đo tự động và đo bằng tay: Có thể lựa chọn các cổng 3, 4 trong chế độ đo bằng tay
- Các chế độ đo: Đục thủy tinh thể, đục TTT nặng, không có thủy tinh thể, đã thay thế thủy tinh thể (các loại thủy tinh thể nhân tạo gồm: PMMA, Acrylic, Silicon, và các loại khác)
- Bộ chuẩn đầu dò tích hợp sẵn trên máy.
- Có bộ đo nhúng cho kết quả chính xác nhất.
- Các phép đo: Độ sâu tiền phòng, thuỷ tinh thể, dịch kính , độ dài trục nhãn cầu
- Quan sát: Lưu trữ các mẫu A- SCAN , các phép đo A - SCAN và thống kê
- Thống kê: Trung bình , độ lệch tiêu chuẩn , mức độ và khác nhau tối đa với trung bình
- Tính toán: Hai trong số 9 bảng của người sử dụng được lựa chọn, khúc xạ với công suất IOL , nhân tố cá nhân của phẫu thuật viên , Hằng số A.
- Hiển thị : Màn hình đa dạng có sẵn lập bảng , tóm tắt và tính toán so sánh.
- Bộ nhớ : Lưu trữ 5 hình quét và các phép đo , công thức lựa chọn , hằng số IOL và tên bác sĩ.
- Độ chính xác: Điện tử : ± 0.023 mm; lâm sàng ± 0.1mm
- Khoảng đo: Mode tự động 18 - 33 mm; Mode bằng tay 0.5 - 35 mm
- Chuẩn đầu dò: Tự động với bộ chuẩn cài sẵn
- Dữ liệu báo cáo: Tên bệnh nhân . ID # , mắt phải /trái , đọc K, Tên phòng khám , bệnh nhân, ngày và thời gian.
Chế độ siêu âm B Scan:
- Đầu dò B 10MHz, loại đầu dò đóng kín. Có thể lựa chọn thêm loại 20MHz.
- Dùng thăm khám vùng dịch kính, võng mạc, thủy tinh thể, hậu nhãn cầu
- Hiển thị : Ảnh đen trắng hoặc màu
- Tốc độ khung hình : 30 ảnh/giây
- Phóng to, thu nhỏ ảnh : 0,5-2x
- Khuyếch đại: Gain, Loga, Linear, S curve, Gain và TVG.
- Độ phân giải: có 2 mức
- Độ phân giải cao: 256 lines (Tương ứng độ sâu thăm khám 50mm)
- Độ phân giải thường: 128 lines (Tương ứng độ sâu thăm khám 60mm)
- Với chế độ phân giải thường có thể khám và phát hiện các khối u bất thường của hốc mắt.
- Các hiển thị trên màn hình: Góc quét 60o, B/a, B, A/b, Gain/TVG, Thang điện tử, khuyếch đại, OD/OS, tốc độ, hướng đầu dò, Chi tiết bệnh nhân, người sử dụng, thời gian.
- Có chế độ hậu xử lí ảnh khi dừng hình: loại bỏ các tín hiệu dưới mức thăm dò, tăng cường độ nét của đường viền ảnh và chi tiết ảnh.
- Có thể dịch chuyển toàn cảnh ảnh trong khi thăm khám để đưa phần quan tâm về trung tâm màn hình.
- Độ phân giải ảnh duy trì khi phóng to ảnh.
- Đo đạc: Khoảng cách và chu vi.
- Độ phân giải: 640 x 480 Pixel với độ phân giải mô tối ưu 0.15 mm
- Dừng hình: Bằng bàn đạp chân hoặc bảng điều khiển trên máy.
- Hình ảnh: B - SCAN với sự lựa chọn cùng một lúc với Vector A - SCAN
- Có 5 lựa chọn cho người sử dụng dùng lập trình cho người sử dụng
- Tốc độ siêu âm: 980 - 2718 m/giây (tùy thuộc vào từng cấu trúc thăm khám).
-
Tìm hiểu thêm về chúng tôi: www.phongkhammatkhoahuong.com.vn
-
Số điện thoại liên hệ: 0979.783.010
-
Inbox Fanpage: m.me/phongkhammatkhoahuong.com.vn